Bài 5: Giáo trình HN Boya Sơ cấp tập 1 “Ở phía đông của Đại học Bắc Kinh” minh họa những tình huống quen thuộc trong môi trường học đường: gặp gỡ bạn mới, giới thiệu về trường, chuyên ngành, đồng thời hỏi đường đến những nơi thiết yếu như nhà vệ sinh.
Thông qua đó, người học sẽ biết cách sử dụng các mẫu câu cơ bản như “你叫什么名字?” (Bạn tên là gì?), “你的专业是什么?” (Chuyên ngành của bạn là gì?), “……在哪儿?” (……ở đâu?), và biết nói phương hướng như “东边” (phía đông), “旁边” (bên cạnh), “西边” (phía tây).
← Xem lại Bài 4: Giáo trình HN Boya Sơ cấp tập 1
→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Hán ngữ Boya Sơ cấp Tập 1 tại đây
Dưới đây là phân tích chi tiết nội dung bài học:
Mục tiêu bài học
- Làm quen với mẫu câu giới thiệu bản thân và chuyên ngành học
- Luyện tập cách đặt câu hỏi để tìm hiểu thông tin cá nhân người khác
- Biết cách hỏi và trả lời vị trí của địa điểm
- Tăng vốn từ vựng liên quan đến môi trường học đường
- Biết cách chào hỏi lịch sự và mời bạn đến chơi
Từ vựng
1️⃣ 专业 /zhuānyè/ n. – chuyên nghiệp – chuyên ngành
- 🔊 我的专业是中文。
(Wǒ de zhuānyè shì Zhōngwén.)
→ Chuyên ngành của tôi là tiếng Trung。 - 🔊 你学什么专业?
(Nǐ xué shénme zhuānyè?)
→ Bạn học chuyên ngành gì?
2️⃣ 国际 /guójì/ adj. – quốc tế – quốc tế
- 🔊 这是一个国际会议。
(Zhè shì yí gè guójì huìyì.)
→ Đây là một hội nghị quốc tế。 - 🔊 我们学校有很多国际学生。
(Wǒmen xuéxiào yǒu hěn duō guójì xuéshēng.)
→ Trường chúng tôi có nhiều sinh viên quốc tế。
3️⃣ 关系 /guānxi/ n. – quan hệ – quan hệ
- 🔊 我们关系很好。
(Wǒmen guānxi hěn hǎo.)
→ Chúng tôi có quan hệ rất tốt。 - 🔊 这件事跟我没关系。
(Zhè jiàn shì gēn wǒ méi guānxi.)
→ Việc này không liên quan đến tôi。
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung→ Xem tiếp Bài 6: Giáo trình HN Boya Sơ cấp tập 1
→ Xem trọn bộ bài học Giáo trình Boya